I. CHI PHÍ CỐ ĐỊNH
Mỗi đơn hàng đều có 4 chi phí cố định dưới đây
1. Tiền hàng | 2. Phí vận chuyển nội địa TQ | 3.Phí dịch vụ | 4. Phí Vận Chuyển Quốc tế |
Được tính bằng đơn giá sản phẩm nhân với tỷ giá nhân dân tệ tại thời điểm đặt cọc đơn hàng | Có thể có hoặc không phụ thuộc vào SHOP . Chúng tôi luôn hỗ trợ quý khách thương lượng free ship | Phí dịch vụ mua hàng = Giá trị đơn hàng * % phí dịch vụ (Không bao gồm phí ship nội địa Trung Quốc) | Phí vận chuyển hàng từ kho Trung Quốc về kho Nguồn hàng 68 tại Việt Nam |
II. PHÍ DỊCH VỤ KHÁC
Là phí dịch vụ gia tăng quý khách có thể chọn hoặc không
1. Phí kiểm đếm | 2. Phí Đóng Kiện gỗ | 3. Phí Ship Việt Nam |
Dịch vụ tùy chọn giúp hàng hóa đảm bảo số lượng và chất lượng đơn hàng | Dịch vụ tùy chọn giúp hàng hóa đảm bảo an toàn không bị hư hỏng do vận chuyển | Phí chuyển hàng từ kho Việt Nam đến địa chỉ của bạn, hoặc bạn có thể lấy hàng tại kho hàng |
- Phí dịch vụ mua hàng (Đã bao gồm phí hỗ trợ kiểm đếm tại kho VN)
(Đơn vị %)
PHÍ DỊCH VỤ | |
Giá Trị Đơn Hàng | % Phí Dịch Vụ |
Cọc 100% | 1% |
Trên 100,000,000 VNĐ | 1.5% |
Từ 50,000,000 VNĐ – dưới 100,000,000 VNĐ | 1.8% |
Từ 10.000.000 VNĐ – dưới 50.000.000 VNĐ | 2% |
Từ 3.000.000 VNĐ – dưới 10.000.000 VNĐ | 2.3% |
Dưới 3.000.000 VNĐ | 2.5% |
✩ Phí dịch vụ tối thiểu 1 đơn hàng 5,000đ/đơn
BẢNG GIÁ LINE CHÍNH THỨC THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ ( line ổn định 2-3 ngày )
( không quy đổi, không tính khối, không làm tròn cân)
LINE THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ |
|||
Kho Đích | Hàng lẻ | >2 tấn/ Tháng | |
HÀ NỘI | 21,000 | 18,000 | |
Hồ Chí Minh | 28,000 | 24,000 |
✩ TMDT áp dụng cho đơn hàng nhỏ, Liên hệ cskh để được hướng dẫn cụ thể.
BẢNG GIÁ KHO HÀNG BẰNG TƯỜNG – ĐÔNG HƯNG ( >50kg )
Mặt Hàng | Điều Kiện | Đông Hưng – Hà Nội | Đông Hưng – Sài Gòn | ||
KG | M3 | KG | M3 | ||
MÃ HÀNG | HÀNG LÔ >50KG | Giá kg | Giá m3 | Giá kg | Giá m3 |
ND1 | Hàng thông thường, trung gian giữa Cân – Khối | 12,000 | 2,000,000 | 18,000 | 2,700,000 |
ND3 | Hàng siêu nặng, Ốc vít, bu lông | 8,000 | 13,000 | ||
ND4 | Chất lỏng, dung dịch, hoá chất | 15,000 | 21,000 | ||
ND5 | Giầy dép, túi xách, ví thời trang, KO FAKE | 15,000 | 2,500,000 | 21,000 | 3,200,000 |
ND6 | túi xách, Quần áo, ví thời trang FAKE | 17,000 | 3.000,000 | 22,000 | 3,600,000 |
BẢNG GIÁ KHO HÀNG QUẢNG CHÂU ( không quy đổi đối với đơn hàng lẻ )
Mặt Hàng | Điều Kiện | Quảng Châu – Hà Nội | Quảng Châu – Sài Gòn | ||
KG | M3 | KG | M3 | ||
HÀNG LẺ Kuaidi | Từ 0 – 50kg | 25,000 | 32,000 | ||
Từ 50 – 100kg | 25,000 | 32,000 | |||
Từ 100-150KG | 25,000 | 32,000 | |||
HÀNG LÔ Trên 150kg-1M3 |
150kg -300kg | 20,000 | 2,500,000 | 22,000 | 3,300,000 |
300kg-500kg | 18,000 | 2,300,000 | 20,000 | 3,100,000 | |
Trên 500kg | LIÊN HỆ | LIÊN HỆ | LIÊN HỆ | LIÊN HỆ |
*Thời gian vận chuyển được tính từ lúc kho Trung Quốc nhận được hàng.
*Cân nặng tối thiểu ở mức 0,2kg (Tức là những đơn dưới 0,2 kg thì vẫn tính là 0,2 kg)
– Phí đóng kiện gỗ, chống sốc
Dịch vụ tùy chọn, đối với những mặt hàng dễ vỡ quý khách chọn dịch vụ này sẽ được Nguồn Hàng 68 bảo hiểm hàng hóa
Phí đóng kiện gỗ áp dụng với các đơn hàng có yêu cầu đóng kiện của quý khách. Với chi phí như sau:
(Đơn vị: NDT)
Chống Sốc / Đóng Gỗ ( tệ ) | ||
KG Đầu/ Kiện | KG Tiếp Theo | |
Chống Sốc | 15 | 0.8 |
Đóng Gỗ | 20 | 1 |
****Lưu Ý:
– VÀO MỘT SỐ THỜI ĐIỂM HẢI QUAN KHÔNG CHO PHÉP ĐÓNG KIỆN GỖ, CHÚNG TÔI SẼ GIA CỐ BẰNG CHỐNG SỐC THAY CHO ĐÓNG GỖ.
– VỚI HÀNG CỒNG KỀNH NGUỒN HÀNG 68 SẼ TÍNH QUY ĐỔI THEO CÔNG THỨC ( CÂN NẶNG = DÀI * RỘNG * CAO / 7.000 ) ĐỂ TÍNH CÂN NẶNG THU PHỤ PHÍ ĐÓNG KIỆN GỖ.
– Phí kiểm đếm ( có chụp ảnh sản phẩm gửi khách hàng xem )
Bảng Phí Kiểm Đếm | |||
Số Lượng Sản Phẩm/Đơn | Đơn giá/Sản Phẩm | ||
>300 SP | 1.000đ | ||
101-300 sản phẩm | 2.000đ | ||
51-100 sản phẩm | 3.000đ | ||
11-50 sản phẩm | 4.000đ | ||
4-10 sản phẩm | 6.000đ | ||
1-3 Sản Phẩm | 10.000đ |
11III. CHÍNH SÁCH ĐẶT CỌC
- Sau khi khách hàng hoàn tất lựa chọn các sản phẩm cần mua trên hệ thống 1688, taobao,… vào Giỏ hàng trên hệ thống Nguồn hàng 68, để Nguồn hàng 68 có thể tiến hành mua các đơn hàng cho khách hàng thì Khách hàng cần tiến hành đặt cọc đơn hàng với 1 số tiền được tính theo tỷ lệ tương ứng phụ thuộc vào giá trị đơn hàng cần đặt cọc. Xem chi tiết tại bảng tỷ lệ dưới đây.
- Để việc đặt cọc được hoàn tất thì tại thời điểm đặt cọc số dư ví của khách hàng tối thiểu phải bằng với số tiền cần phải đặt cọc.
GIÁ TRỊ ĐƠN HÀNG |
TỶ LỆ ĐẶT CỌC |
>100 triệu | 70% |
Từ 40 – dưới 100 triệu | 75% |
Từ 5 – dưới 40 triệu | 80% |
Dưới 5 triệu | 85% |
*Lưu ý : Đối với các đơn hàng không thuộc hệ thống taobao.com 1688.com tmall quý khách sẽ phải đặt cọc 100% giá trị đơn hàng. (VD: wechat, alibaba, các trang web thương mại hoặc cty khác…)
chi tiết chính sách và quy định chung của nguồn hàng 68 tại đây
Thanks.!
Kho TMDT: 广西壮族自治区/崇左市/凭祥市/CN195南山恒标粮油市场C3号仓
Kho hà nội : số 2 ngách 71a ngõ 116 nguyễn xiển, hạ đình, thanh xuân, hà nội
Kho hcm : 403/7 hương lộ 3 phường bình hưng hòa, bình tân TP. HCM
Hotline & zalo 0886.888.325