Tổng chi phí vận chuyển cho một đơn hàng chính ngạch từ Trung Quốc về Việt Nam tại Nguồn Hàng 68 được tính theo công thức như sau:
Tổng chi phí = Cước vận chuyển + Phí ủy thác xuất nhập khẩu + Thuế + Các chi phí khác (nếu có)
1. Cước Vận Chuyển
Đây là chi phí mà khách hàng thanh toán cho Nguồn Hàng 68 để vận chuyển hàng hóa từ kho của công ty tại Trung Quốc về kho tại Việt Nam.
Cước vận chuyển thường được tính dựa trên trọng lượng thực tế hoặc trọng lượng quy đổi (khối lượng) của hàng hóa.
Bảng Giá Vận Chuyển Bằng Tường – Hà Nội
BẢNG GIÁ NHẬP KHẨU HÀNG PHỔ THÔNG BẰNG TƯỜNG – HN |
STT | DANH MỤC HÀNG | TỪ 200KG | MỨC | TÍNH THEO M3 | GHI CHÚ |
1 | Hàng Phổ Thông | 8.000 | Từ 2-5M3 | 1.600.000 | |
Từ 5-10M3 | 1.500.000 | ||||
Từ 10-20M3 | 1.400.000 | ||||
Từ 20-40M3 | 1.300.000 | inbox check giá | |||
Từ 40M3 | 1.100.000 | inbox check giá | |||
3 | Hàng Kim khí | 6.000 | |||
4 | Hàng Vải May Mặc | 9.000 | 1.600.000 | ||
5 | Hàng Đồ Chơi | 9.000 | 1.400.000 | ||
6 | Hàng Giày Dép | 9.000 | 1.500.000 | ||
7 | Hàng Máy Móc Thiết Bị | 9.000 | 1.500.000 | ||
8 | Hàng Nội Thất | 9.000 | 1.500.000 |
Bảng Giá Vận Chuyển Bằng Tường – HCM
BẢNG GIÁ NHẬP KHẨU HÀNG PHỔ THÔNG BẰNG TƯỜNG – HCM |
STT | DANH MỤC HÀNG | TỪ 200KG | MỨC | TÍNH THEO M3 | GHI CHÚ |
1 | Hàng Phổ Thông | 11.000 | Từ 2-5M3 | 2.100.000 | |
Từ 5-10M3 | 2.000.000 | ||||
Từ 10-20M3 | 1.900.000 | ||||
Từ 20-40M3 | 1.800.000 | inbox check giá | |||
Từ 40M3 | 1.600.000 | inbox check giá | |||
3 | Hàng Kim khí | 9.000 | |||
4 | Hàng Vải May Mặc | 12.000 | 2.200.00 | ||
5 | Hàng Đồ Chơi | 12.000 | 2.000.000 | ||
6 | Hàng Giày Dép | 12.000 | 2.100.000 | ||
7 | Hàng Máy Móc Thiết Bị | 12.000 | 2.100.000 | ||
8 | Hàng Nội Thất | 12.000 | 2.100.000 |
2. Phí Dịch Vụ Ủy Thác
Ngoài ra, đây cũng bao gồm phần chi phí mà khách hàng ủy quyền cho Nguồn Hàng 68 thực hiện dịch vụ xuất nhập khẩu
Bao gồm: đứng tên trên tờ khai hải quan tiến hành các thủ tục thông quan, xử lý các vấn đề phát sinh sau thông quan và các thủ tục pháp lý liên quan khác.
Bảng Phí Ủy Thác Nhập Khẩu
Giá trị khai báo | Phí dịch vụ |
< 100 triệu | 2% |
100 – 200 triệu | 1,5% |
> 200 triệu | 1,0 % |
3. Thuế
Theo quy định hiện hành, mọi mặt hàng khi nhập khẩu vào Việt Nam đều bắt buộc phải nộp thuế. Đối với các mặt hàng thông thường, khách hàng cần nộp hai loại thuế chính là thuế VAT và thuế nhập khẩu:
-
Thuế VAT (thuế giá trị gia tăng): Áp dụng đối với hầu hết các loại hàng hóa nhập khẩu, với mức thuế suất phổ biến từ 8% đến 10% trên giá trị hàng hóa khai báo.
-
Thuế nhập khẩu: Là khoản thuế phải nộp vào ngân sách Nhà nước khi đưa hàng hóa từ nước ngoài vào Việt Nam.
-
Mức thuế này có thể cao, thấp hoặc được miễn tùy thuộc vào chính sách của Nhà nước đối với từng loại hàng hóa.
Đối với một số mặt hàng đặc thù, ngoài thuế VAT và thuế nhập khẩu, có thể phải nộp thêm các loại thuế khác như:
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
-
Thuế bảo vệ môi trường
-
Thuế tự vệ
-
Thuế chống bán phá giá,…
Để biết chính xác mức thuế áp dụng cho từng loại hàng hóa, quý khách vui lòng tham khảo Biểu thuế nhập khẩu hiện hành hoặc liên hệ trực tiếp với CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGUỒN HÀNG 68 để được tư vấn chi tiết và đầy đủ nhất.
Bảng Giá Mua Hộ Hàng Trung Quốc
Tổng chi phí mua hộ cho một đơn hàng chính ngạch từ Trung Quốc về Việt Nam tại CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGUỒN HÀNG 68 được tính theo công thức sau:
Tổng chi phí = Tiền hàng + Phí mua hàng + Phí vận chuyển nội địa Trung Quốc (nếu có) + Phí vận chuyển quốc tế Trung – Việt
1. Tiền Hàng
Là tổng số tiền mà khách hàng cần thanh toán cho nhà cung cấp tại Trung Quốc. Mức tiền hàng này được xác định dựa trên:
-
Tổng giá trị sản phẩm của tất cả các link sản phẩm hợp lệ trong đơn hàng.
-
Không bao gồm các link sản phẩm đã bị hủy hoặc không được xác nhận.
2. Phí Mua Hàng
Là chi phí khách trả cho NGUỒN HÀNG 68 để thực hiện các giao dịch mua hàng với nhà cung cấp.
PHÍ DỊCH VỤ MUA HÀNG | |
Giá Trị Đơn Hàng | % Phí Dịch Vụ |
Cọc 100% | 1% |
Trên 100,000,000 VNĐ | 1.5% |
Từ 50,000,000 VNĐ – dưới 100,000,000 VNĐ | 1.8% |
Từ 10.000.000 VNĐ – dưới 50.000.000 VNĐ | 2% |
Từ 3.000.000 VNĐ – dưới 10.000.000 VNĐ | 2.3% |
Dưới 3.000.000 VNĐ | 2.5% |
chi tiết chính sách và quy định chung của nguồn hàng 68 tại đây
Thanks.!
Kho TMDT: 广东省/广州市/荔湾区/XT485海龙街道龙溪南围路12-13仓库A区
Kho hà nội : số 2 ngách 71a ngõ 116 nguyễn xiển, hạ đình, thanh xuân, hà nội
Kho hcm : 403/7 hương lộ 3 phường bình hưng hòa, bình tân TP. HCM